Giá ngoại tệ đồng tiền Bath đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Thái Lan, được kí hiệu là THB, viết tắt ฿, Thái Lan đang lưu hành 2 loại tiền được sử dụng rất phổ biến là tiền Giấy và tiền xu, trong đó tiền xu được sử dụng khá phổ biến không giống như Việt Nam (mua vé xe, vé tàu…)
- Mệnh giá tiền giấy Thái Lan gồm: 20฿, 50฿, 100฿, 500฿, 1000฿. Trong đó, tờ 20 Baht có màu xanh lá cây, 50 Baht có màu xanh da trời, 100 Baht có màu đỏ, 500 Baht có màu đỏ tía, 1000 Baht có màu trắng
- Mệnh giá tiền xu Thái Lan có mệnh giá từ 10฿ trở xuống, gồm: 10, 5, 2, 1฿ và 50, 25, 10, 5, 1 (satang).
1 Bath Thái = 760,793 VND
Bảng sau mô tả chi tiết quy đổi các mệnh giá tiền Bath Thái ra tiền Việt:
Tiền Thái Lan (Đơn vị: THB) | Tiền Việt Nam (Đơn vị: VND) |
2 | 1.521,587 |
5 | 3.803,966 |
10 | 7.607,933 |
20 | 15.215,865 |
50 | 38.039,663 |
100 | 76.079,326 |
500 | 380.396,628 |
1.000 | 760.793,256 |
Giá ngoại tệ Bath Thái tị 8 ngân hàng lớn hiện nay
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Tỷ giá THB hôm nay | Tỷ giá THB hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 752.16 | 752.16 | 783.54 | 751.92 | 751.92 | 783.28 |
Agribank | 741.00 | 744.00 | 786.00 | 741.00 | 744.00 | 786.00 |
ACB | 0.00 | 762.00 | 0.00 | 0.00 | 762.00 | 0.00 |
Techcombank | 737.00 | 742.00 | 792.00 | 737.00 | 742.00 | 793.00 |
Vietinbank | 714.40 | 758.74 | 782.40 | 713.76 | 758.10 | 781.76 |
DAB | 710.00 | 750.00 | 780.00 | 700.00 | 750.00 | 780.00 |
STB | 0.00 | 742.00 | 828.00 | 0.00 | 743.00 | 828.00 |
NCB | 657.00 | 727.00 | 788.00 | 656.00 | 726.00 | 788.00 |